VIETNAMESE

cơ quan thú y

ENGLISH

veterinary agency

  
NOUN

/ˈvɛtrəˌnɛri ˈeɪʤənsi/

Cơ quan thú y là cơ quan hoặc tổ chức có trách nhiệm giám sát và quản lý sức khỏe và điều kiện sống của động vật, cung cấp chăm sóc y tế, phòng chống dịch bệnh và đảm bảo an toàn thực phẩm từ động vật.

Ví dụ

1.

Cơ quan thú y cung cấp các hướng dẫn về phúc lợi động vật.

The veterinary agency provides guidelines for animal welfare.

2.

Tôi đã gọi cho cơ quan thú y để đặt lịch hẹn khám sức khỏe cho thú cưng của tôi.

I called the veterinary agency to schedule an appointment for my pet's check-up.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các bệnh hay gặp ở thú cưng nha! - canine distemper (bệnh sài sốt chó) - kennel cough (ho cũi chó) - toxocara canis (bệnh giun đũa chó) - feline panleukopenia (bệnh sốt ho ở mèo) - rabies (bệnh dại) - feline immunodeficiency virus (vi rút suy giảm miễn dịch mèo)