VIETNAMESE

cơ quan phòng cháy chữa cháy

ENGLISH

fire department

  
NOUN

/ˈfaɪər dɪˈpɑrtmənt/

Cơ quan phòng cháy chữa cháy là cơ quan có nhiệm vụ quản lý, tổ chức, chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy trên toàn quốc, góp phần giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

Ví dụ

1.

Cơ quan phòng cháy chữa cháy New York đã báo cáo rằng họ đã nhận được nhiều thông báo về 1 loạt vụ nổ trong vòng 2 tháng qua.

The New York fire department reported that they had received multiple reports of explosions in the last 2 months.

2.

Cơ quan phòng cháy chữa cháy Tokyo cho biết trong ngày hôm qua cơ quan này đã tiếp nhận khoảng 2.900 cuộc gọi khẩn cấp - 1 con số cao kỷ lục trong một ngày kể từ khi cơ quan này bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 1936.

The Tokyo fire department said it received about 2900 emergency calls the previous day - a record high for a single day since it started emergency services in 1936.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến phòng cháy chữa cháy:

- fire drills (diễn tập phòng cháy chữa cháy)

- firefighter (nhân viên cứu hỏa)

- fire hose (vòi rồng chữa cháy)

- fire extinguisher (bình chữa cháy)

- fire hydrant (trụ nước cứu hỏa)

- branchmen (nhóm cứu hỏa)

- fire station (trạm cứu hỏa)