VIETNAMESE

cơ quan hành pháp

cơ quan chấp pháp

ENGLISH

law enforcement agency

  
NOUN

/lɔ ɛnˈfɔrsmənt ˈeɪʤənsi/

Cơ quan hành pháp là Cơ quan thi hành Hiến pháp và các đạo luật do Quốc hội ban hành.

Ví dụ

1.

Cơ quan hành pháp đã bắt giữ nghi phạm.

The law enforcement agency apprehended the suspect.

2.

Cơ quan hành pháp chịu trách nhiệm duy trì an toàn công cộng.

The law enforcement agency is responsible for maintaining public safety.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cơ quan hành chính của Nhà nước Việt Nam: - Ministry of Justice (Bộ Tư pháp) - Ministry of Industry and Trade (Bộ Công thương) - Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải) - Ministry of Construction (Bộ Xây dựng) - Ministry of Information and Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông) - Ministry of Health (Bộ y tế) - Ministry of Culture, Sports and Tourism (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)