VIETNAMESE
cơ quan hải quan
ENGLISH
customs agency
/ˈkʌstəmz ˈeɪʤənsi/
Cơ quan hải quan là cơ quan thuộc Chính phủ, có chức năng trực tiếp thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, chuyển khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; tổ chức thực hiện pháp luật về thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Cơ quan Hải quan Hàn Quốc cho biết thuốc đã được nhập lậu vào đất nước thông qua các bưu kiện và hành lý mang từ Trung Quốc.
The South Korean customs agency said pills had been smuggled into the country through parcels and luggage carried from China.
2.
Các cơ quan Hải quan nên giải quyết các giao dịch thương mại liên quan đến thuế với mức độ giám sát cao nhất.
Customs agencies should treat trade transactions involving taxes with the highest level of scrutiny.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!
Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.
Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)
Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.
Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết