VIETNAMESE

Khai báo hải quan

Khai báo hàng hóa

word

ENGLISH

Customs declaration

  
NOUN

/ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/

Customs form

“Khai báo hải quan” là việc cung cấp thông tin hàng hóa cho cơ quan hải quan.

Ví dụ

1.

Khai báo hải quan là bắt buộc.

Customs declaration is mandatory.

2.

Anh ấy đã hoàn thành khai báo hải quan.

He completed the customs declaration.

Ghi chú

Từ Customs declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất nhập khẩuthủ tục hải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Import-export statement – Tờ khai xuất nhập khẩu Ví dụ: A customs declaration is an official import-export statement submitted to customs authorities. (Khai báo hải quan là tờ khai chính thức được nộp cho cơ quan hải quan khi làm thủ tục xuất nhập khẩu.) check Goods declaration form – Mẫu khai báo hàng hóa Ví dụ: Each shipment must be accompanied by a goods declaration form during customs declaration. (Mỗi lô hàng phải có mẫu khai báo hàng hóa khi làm thủ tục hải quan.) check Border clearance report – Báo cáo thông quan Ví dụ: Customs declaration results in a border clearance report for tracking purposes. (Việc khai báo hải quan tạo ra báo cáo thông quan để theo dõi tiến trình hàng hóa.)