VIETNAMESE

cơ quan bảo hiểm xã hội

cơ quan bảo hiểm

ENGLISH

Social Insurance Agency

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl ɪnˈʃʊrəns ˈeɪʤənsi/

Cơ quan bảo hiểm xã hội là cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng các quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; thanh tra việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và nhiệm vụ khác theo quy định của Luật.

Ví dụ

1.

Hệ thống an sinh xã hội của Thuỵ Điển chủ yếu được quản lý bởi Cơ Quan Bảo Hiểm Xã Hội Thuỵ Điển và bao gồm rất nhiều phúc lợi khác nhau.

The Swedish social security is mainly handled by the Swedish Social Insurance Agency and encompasses many separate benefits.

2.

Theo Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Thụy Điển, nhân viên có thể nhận được trợ cấp kiểm dịch nếu người đó có giấy chứng nhận y tế.

According to the Swedish Social Insurance Agency, the employee can receive quarantine allowance if the person has a medical certificate.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!

  • Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.

    • Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)

  • Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.

    • Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)