VIETNAMESE
cổ phục
trang phục cổ
ENGLISH
ancient clothing
/ˈeɪnʧənt ˈkloʊ.ðɪŋ/
Cổ phục là trang phục ngày xưa.
Ví dụ
1.
Những người tham gia đều sẽ mặc cổ phục của thế kỷ 16.
All participants wear ancient clothing from the 16th Century.
2.
Sườn xám là cổ phục của phụ nữ Trung Quốc.
Cheongsam is the ancient Chinese clothing for women.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về trang phục truyền thống của Việt Nam nha!
- traditional costume: trang phục truyền thống
- south Vietnamese pajama: áo Bà Ba
- the Ao dai: áo dài
- palm-leaf conical hat: nón lá
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết