VIETNAMESE
cô lập
chia rẽ, phân biệt
ENGLISH
isolated
/ˈaɪsəˌleɪtəd/
solitary
Cô lập là tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác.
Ví dụ
1.
Người cao tuổi dễ bị cô lập về mặt xã hội.
Elderly people easily become socially isolated.
2.
Nếu không đạt được thỏa hiệp thì đất nước sẽ bị cô lập về mặt ngoại giao về vấn đề này.
Unless a compromise could be reached, the country would be diplomatically isolated on this issue.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé:
Mất tập trung: distracted
Say rượu: drunk
Sẵn sàng: ready
Chán nản: depressed
Cô lập: isolated
Tăng động: hyperactive
Thoải mái: relaxed
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết