VIETNAMESE
Cơ hai đầu
Cơ bắp tay
ENGLISH
Biceps
/ˈbaɪˌsɛps/
Arm muscle
Cơ hai đầu là loại cơ bắp nằm ở cánh tay, có hai phần chính.
Ví dụ
1.
Cơ hai đầu giúp uốn cong cánh tay.
The biceps help in bending the arm.
2.
Anh ấy khoe cơ bắp tay đầy tự hào.
He flexed his biceps proudly.
Ghi chú
Từ Biceps thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Biceps brachii - Cơ nhị đầu cánh tay
Ví dụ:
He worked on his biceps brachii at the gym.
(Anh ấy tập cơ nhị đầu cánh tay ở phòng gym.)
Biceps femoris - Cơ nhị đầu đùi
Ví dụ:
The biceps femoris is part of the hamstrings group.
(Cơ nhị đầu đùi là một phần của nhóm cơ gân kheo.)
Flexor muscle - Cơ gập
Ví dụ:
The biceps is a type of flexor muscle.
(Cơ nhị đầu là một loại cơ gập.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết