VIETNAMESE

cô dâu chú rể

ENGLISH

bride and groom

  
NOUN

/braɪd ænd ɡrum/

Cô dâu chú rể là cặp đôi chuẩn bị kết hôn trong lễ cưới.

Ví dụ

1.

Cô dâu chú rể rất hạnh phúc bên nhau.

The bride and groom are very happy together.

2.

Cô dâu chú rể trao nhau lời thề.

The bride and groom exchanged vows.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến những người tham dự một đám cưới nha! - Bride: cô dâu - Groom: chú rể - Bridesmaid: phù dâu - Groomsmen: phù rể - Wedding MC: MC lễ cưới - Wedding officiant: chủ hôn - The bride's family: gia đình nhà gái - The groom's family: Gia đình nhà trai - Guest: khách mời