VIETNAMESE

cố chấp

cứng đầu, lì lợm, bướng bỉnh, ngoan cố

ENGLISH

pig-headed

  
NOUN

/ˈpɪgˌhɛdəd/

stubborn

Cố chấp là cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình sai.

Ví dụ

1.

Ông già cố chấp đó không chịu hợp tác với hàng xóm.

That pigheaded old man refused to cooperate with the neighbors.

2.

Em gái tôi là rất cố chấp và không ai có thể thay đổi ý định của nó.

My sister is very stubborn and no one can change her mind.

Ghi chú

Cả 3 từ : obstinate, stubborn và pig-headed đều có chung nghĩa là cứng đầu, bướng bỉnh, cố chấp.

Chúng chỉ khác nhau về tính trang trọng lần lượt là:

Obstinate: formal

Stubborn: standard

Pig-headed: informal