VIETNAMESE

có bụng phệ

bụng bự, bụng béo, bụng bia, béo bụng, bụng cóc chửa

ENGLISH

have a pot belly

  
PHRASE

/hæv ə pɑt ˈbɛli/

Có bụng phệ hay là một hiện tượng phần bụng của cơ thể to bất thường so với mức chung và liên quan đến hiện tượng tích mỡ bụng dẫn đến bụng căng phồng hoặc chảy sệ xuống với từng thớ thịt mỡ.

Ví dụ

1.

Khi bạn đứng thẳng người nhìn xuống mà không thấy được những ngón chân của mình thì bạn đã có bụng phệ rồi đó.

If you stand up and look straight down and can't see your toes then you definitely have a pot belly.

2.

Đàn ông có bụng phệ giống như một con tinh tinh.

Having a pot belly makes a man look like a gorilla.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hình dáng cơ thể: - thin (gầy) - skinny (ốm) - muscular (nhiều cơ bắp) - fat/ overweight/ obese (béo/ thừa cân/ béo phì) - fit (vừa vặn) - well-built (hình thể đẹp)