VIETNAMESE

chuyển vùng quốc tế

roaming toàn cầu

word

ENGLISH

International roaming

  
NOUN

/ɪnˌtɜrnəˈʃənl ˈroʊmɪŋ/

global roaming

"Chuyển vùng quốc tế" là dịch vụ duy trì kết nối điện thoại hoặc internet khi ở nước ngoài.

Ví dụ

1.

Chuyển vùng quốc tế cho phép gọi điện ở mọi quốc gia.

International roaming allows calls in any country.

2.

Phí chuyển vùng quốc tế có thể rất đắt.

International roaming fees can be expensive.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ International roaming khi nói hoặc viết nhé! check Enable international roaming – Bật chuyển vùng quốc tế Ví dụ: Don’t forget to enable international roaming before your trip. (Đừng quên bật chuyển vùng quốc tế trước chuyến đi.) check International roaming charges – Phí chuyển vùng quốc tế Ví dụ: International roaming charges can be expensive in some regions. (Phí chuyển vùng quốc tế có thể rất đắt ở một số khu vực.) check Use international roaming – Sử dụng chuyển vùng quốc tế Ví dụ: She used international roaming to stay connected abroad. (Cô ấy sử dụng chuyển vùng quốc tế để giữ kết nối khi ở nước ngoài.)