VIETNAMESE

chuyên viên tuyển dụng

chuyên viên nhân sự

ENGLISH

recruitment specialist

  
NOUN

/rəˈkrutmənt ˈspɛʃələst/

human resources specialist

Chuyên viên tuyển dụng là người chuyên phụ trách mảng tuyển dụng của công ty, bao gồm: xác định những nhu cầu tuyển dụng của công ty, đề xuất với cấp trên những phương án tuyển dụng có hiệu quả hơn.

Ví dụ

1.

Các chuyên viên tuyển dụng có nhiệm vụ tìm kiếm những nhân viên tốt nhất cho tổ chức của họ.

Recruitment specialists are tasked with finding the best employees for their organisation.

2.

Các trách nhiệm của chuyên viên tuyển dụng bao gồm kết nối với các ứng viên tiềm năng trực tuyến và ngoại tuyến, sàng lọc các ứng dụng và hỗ trợ các nhà quản lý tuyển dụng.

Recruitment specialist responsibilities include connecting with potential candidates online and offline, screening applications and supporting hiring managers.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh nói về một số nghề chuyên viên nha!

- customer service agent (chuyên viên chăm sóc khách hàng)

- training specialist (chuyên viên đào tạo)

- investment specialist (chuyên viên đầu tư)

- external expert (chuyên viên đối ngoại)

- project specialist (chuyên viên dự án)

- information technology specialist (chuyên viên IT)

- financial specialist (chuyên viên tài chính)

- legal executive (chuyên viên pháp lý)

- assessment expert (chuyên viên thẩm định)

- recruitment specialist (chuyên viên tuyển dụng)

- import-export specialist (chuyên viên xuất nhập khẩu)