VIETNAMESE

chuyên viên khách hàng cá nhân

ENGLISH

personal customer specialist

  
NOUN

/ˈpɜrsɪnɪl ˈkʌstəmər ˈspɛʃələst/

Chuyên viên khách hàng cá nhân là những người tiếp xúc, liên hệ trực tiếp với khách hàng để tư vấn và bán các sản phẩm mà ngân hàng cung cấp.

Ví dụ

1.

Các chuyên viên khách hàng cá nhân làm việc để hỗ trợ khách hàng và nhằm mục đích cải thiện xếp hạng mức độ hài lòng của khách hàng tổng thể của tổ chức.

Personal customer specialists work to support customers and aim to improve the organization's overall customer satisfaction ratings.

2.

Anh ấy đang làm việc với tư cách là một chuyên viên khách hàng cá nhân.

He is working as a personal customer specialist.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer consumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)