VIETNAMESE
chuyên viên đầu tư
ENGLISH
investment specialist
/ɪnˈvɛstmənt ˈspɛʃələst/
Chuyên viên đầu tư là người chuyên phụ trách các hoạt động nghiên cứu, phân tích để đưa ra những lời khuyên, những lời tư vấn và giải pháp cho các khách hàng (cá nhân/doanh nghiệp) để họ có lựa chọn đầu tư tốt nhất, thỏa mãn mong muốn cả hai bên.
Ví dụ
1.
Nhiều chuyên viên đầu tư dự đoán rằng mức tăng của cổ phiếu trong những năm tới sẽ ở mức khiêm tốn.
Many investment specialists predict that stock gains in coming years will be modest.
2.
Anh ấy đang làm việc với tư cách là một chuyên viên đầu tư.
He is working as an investment specialist.
Ghi chú
Cùng phân biệt investor và shareholder nha!
- Nhà đầu tư (investor) là người tham gia vào một hay nhiều vụ đầu tư dưới các hình thức khác nhau để thu về lợi nhuận.
- Cổ đông (shareholder) là người sở hữu cổ phần (tức là quyền cổ phần) trong một tài sản.
=> Theo định nghĩa này, cổ đông là một tập hợp con của các nhà đầu tư, cụ thể là những người sở hữu cổ phần.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết