VIETNAMESE

chuyển tải

tăng bo

word

ENGLISH

Transshipment

  
NOUN

/trænsˈʃɪpmənt/

transfer, reloading

"Chuyển tải" là quá trình chuyển hàng hóa hoặc hành khách giữa các phương tiện khác nhau.

Ví dụ

1.

Cảng chuyên về chuyển tải hàng hóa.

The port specializes in transshipment of goods.

2.

Dịch vụ chuyển tải cải thiện hiệu quả logistics.

Transshipment services improve logistics efficiency.

Ghi chú

Từ Transshipment là một thuật ngữ chỉ việc chuyển hàng hóa từ phương tiện vận tải này sang phương tiện vận tải khác trong quá trình vận chuyển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Cargo transfer - Chuyển hàng hóa Ví dụ: Transshipment involves the cargo transfer at an intermediary port. (Chuyển tải bao gồm việc chuyển hàng hóa tại cảng trung gian.) check Intermodal transshipment - Chuyển tải liên phương thức Ví dụ: Intermodal transshipment integrates shipping, rail, and road transport. (Chuyển tải liên phương thức tích hợp vận tải đường biển, đường sắt và đường bộ.) check Loading and unloading - Xếp dỡ hàng hóa Ví dụ: The transshipment process includes careful loading and unloading. (Quá trình chuyển tải bao gồm việc xếp dỡ hàng hóa cẩn thận.)