VIETNAMESE

chuyên ngành công nghệ thông tin

ENGLISH

information technology major

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành công nghệ thông tin là một chuyên ngành học được đào tạo để sử dụng máy tính và các phần mềm máy tính để phân phối và xử lý các dữ liệu thông tin, đồng thời dùng để trao đổi, lưu trữ và chuyển đổi các dữ liệu thông tin dưới nhiều hình thức khác nhau.

Ví dụ

1.

Massey là trường đại học duy nhất ở New Zealand cung cấp chương trình chuyên ngành công nghệ thông tin.

Massey is the only university in New Zealand to offer information technology major program.

2.

Anh tốt nghiệp chuyên ngành công nghệ thông tin trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

He graduated from the University of Natural Sciences as an information technology major student.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến công nghệ thông tin:

- cloud computing engineer (kĩ sư điện toán đám mây)

- computer network specialist (chuyên gia mạng máy tính)

- computer support specialist (chuyên gia hỗ trợ máy tính)

- database administrator (quản trị cơ sở dữ liệu)

- information techonology analyst (nhà phân tích công nghệ thông tin)

- software/ application developer (nhà phát triển phần mềm, ứng dụng)

- information security specialist (chuyên gia bảo mật thông tin)