VIETNAMESE

chuyên khoa 1

ENGLISH

First degree

  
NOUN

/fɜrst dɪˈgri/

Chuyên khoa 1 là chuyên khoa chuyên về một lĩnh vực cụ thể trong ngành Y và có vị trí cao hơn nội trú và chuyên khoa định hướng.

Ví dụ

1.

Cô đã làm việc tại bệnh viện này hơn 2 năm và hiện là bác sĩ chuyên khoa 1.

She has worked at this hospital for over 2 years and is now a first degree specialist.

2.

Sinh viên y khoa có kết quả xuất sắc có thể được thăng cấp lên bác sĩ chuyên khoa 1.

Medical students who have excellent results can be promoted to first degree specialists.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số cấp độ cho nghề bác sĩ qua một số từ vựng sau trong tiếng Anh nha!

- specialist level 1 doctor (bác sĩ chuyên khoa 1), bác sĩ tốt nghiệp tiếp tục học về một chuyên ngành

- specialist level 2 doctor (bác sĩ chuyên khoa 2), bác sĩ chuyên khoa 1 tốt nghiệp tiếp tục học chuyên sâu

- chief physician (bác sĩ trưởng khoa), người đứng đầu một chuyên khoa, do kinh nghiệm hoặc thăng chức

- master of medicine (thạc sĩ bác sĩ), bác sĩ tốt nghiệp lấy bằng về nghiên cứu y học, thường để giảng dạy