VIETNAMESE

Chuyên gia y tế

Nhà tư vấn y tế, Chuyên gia chăm sóc sức khỏe

word

ENGLISH

Medical Expert

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl ˈɛkspɜːt/

Healthcare Specialist, Medical Consultant

“Chuyên gia y tế” là người có chuyên môn trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và y học.

Ví dụ

1.

Chuyên gia y tế cung cấp thông tin về chăm sóc và điều trị bệnh nhân.

Medical experts provide insights into patient care and treatment.

2.

Bệnh viện đã thuê chuyên gia y tế để cải thiện kết quả điều trị.

The hospital hired a medical expert to improve patient outcomes.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Medical Expert nhé! check Healthcare Specialist – Chuyên gia chăm sóc sức khỏe Phân biệt: Healthcare Specialist tập trung vào các lĩnh vực cụ thể như nhi khoa, tim mạch, hoặc sức khỏe cộng đồng. Ví dụ: The healthcare specialist provided personalized treatment plans. (Chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã cung cấp các kế hoạch điều trị cá nhân hóa.) check Physician – Bác sĩ Phân biệt: Physician là thuật ngữ chung chỉ bác sĩ chuyên nghiệp trong lĩnh vực y học. Ví dụ: The physician diagnosed the patient with a rare condition. (Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh nhân mắc một bệnh hiếm gặp.) check Clinical Expert – Chuyên gia lâm sàng Phân biệt: Clinical Expert thường ám chỉ những người có kiến thức sâu về thực hành y tế trong bệnh viện hoặc phòng khám. Ví dụ: The clinical expert guided the medical team through a complex case. (Chuyên gia lâm sàng đã hướng dẫn đội ngũ y tế giải quyết một trường hợp phức tạp.)