VIETNAMESE

chuột cống

ENGLISH

rat

  
NOUN

/ræt/

Chuột cống là những loài gặm nhấm có kích thước trung bình, đuôi dài thuộc siêu họ Muroidea, là thành viên của chi Rattus, những loài đáng chú ý nhất đối với con người là chuột nâu - phân bố khắp thế giới, Rattus norvegicus và chuột đen chủ yếu phân bố ở một số vùng Bắc bán cầu, Rattus rattus.

Ví dụ

1.

Trong các lớp học sinh học ở trường, chúng tôi đã sử dụng dao để mổ xẻ chuột cống.

In biology classes at school we used knife to dissect rats.

2.

Có một con chuột cống trong tủ ly.

There is a rat in the cupboard.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt rat và mouse nhé!

Mouse là từ dùng chỉ những con chuột nhỏ, chỉ to bằng con chim sẻ.

Ví dụ: The mouse had chewed through the rope. (Con chuột đã gặm đứt dây thừng.)

Rat là từ chỉ những con chuột có kích thước trong khoảng từ 18cm đến 25cm hoặc to hơn.

Ví dụ: There is a rat in the cupboard. (Có một con chuột cống trong tủ ly.)