VIETNAMESE

chuột bạch

chuột bạch

ENGLISH

laboratory mouse

  
NOUN

/ˈlæbrəˌtɔri maʊs/

white mouse, albino mouse, lab mouse

Chuột thí nghiệm, thường được gọi với tiếng lóng là chuột bạch, là những con chuột thuộc loài chuột nâu Rattus norvegicus và thông thường có bộ lông màu trắng, dùng để làm mẫu thử trong các cuộc thí nghiệm của con người.

Ví dụ

1.

Chuột bạch là một trong những loài gặm nhấm phổ biến nhất được tìm thấy trong các thí nghiệm.

A laboratory mouse is one of the most common rodents found in lab experiments.

2.

Bộ gen của chuột bạch đã được giải trình tự và nhiều gen của loài chuột này có tính chất tương đồng của con người.

The laboratory mouse genome has been sequenced and many mouse genes have human homologues.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loại chuột (mouse) nha!

- deer mouse: chuột nhắt nhỏ

- gopher: chuột nang

- vole: chuột đồng

- hamster: chuột lang

- mole: chuột chũi