VIETNAMESE

chượp

hỗn hợp lên men

word

ENGLISH

fish mash

  
NOUN

/fɪʃ mæʃ/

fermented paste

“Chượp” là nguyên liệu lên men từ cá hoặc thủy sản để làm nước mắm.

Ví dụ

1.

Họ khuấy chượp mỗi ngày.

They stirred the fish mash every day.

2.

Chượp ngon thì nước mắm mới đậm đà.

Good fish mash makes flavorful fish sauce.

Ghi chú

Từ Fish mash là một từ vựng thuộc lĩnh vực chế biến thực phẩmngư nghiệp truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fermented fish paste – Mắm cá lên men Ví dụ: Fish mash refers to fermented fish paste made by crushing and salting fish. (Chượp là hỗn hợp cá được ủ lên men bằng muối, tiền thân của các loại mắm.) check Base for fish sauce – Nguyên liệu nước mắm Ví dụ: Fish mash is the base for fish sauce in traditional Vietnamese fermentation. (Chượp là nguyên liệu nền để ủ nước mắm theo phương pháp truyền thống Việt Nam.) check Salted fish mixture – Hỗn hợp cá muối Ví dụ: The fish mash is a salted fish mixture stored in earthen jars over months. (Chượp là hỗn hợp cá và muối được ủ trong chum vại qua nhiều tháng.) check Traditional fish ferment – Quá trình lên men cá truyền thống Ví dụ: Fish mash undergoes a traditional fish ferment for protein breakdown and flavor. (Chượp trải qua quá trình lên men giúp phân hủy protein và tạo hương vị đặc trưng.)