VIETNAMESE

chương trình đại học

ENGLISH

undergraduate program

  
NOUN

/ˌʌndərˈgræʤəwət ˈproʊˌgræm/

university program

Chương trình đại học là thứ dùng để thể hiện mục tiêu giáo dục đại học, quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục đại học, phương pháp và hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo đối với mỗi môn học, ngành học, trình độ đào tạo của giáo dục đại học

Ví dụ

1.

Trường đại học đã có kế hoạch nhận thêm 1.500 sinh viên vào chương trình đại học của mình vào năm 1987.

The university already plans to admit an extra 1,500 students onto its undergraduate program in 1987.

2.

Việc phân bổ chi tiết các nguồn lực bổ sung này trong chương trình đại học là một vấn đề đối với trường đại học.

The detailed allocation of these additional resources within the undergraduate program is a matter for the university.

Ghi chú

Các loại chương trình đại học:

Undergraduate
  • Đại học

  • Example: Sinh viên năm thứ ba đang học đại học được gọi là sinh viên chưa tốt nghiệp. (A third-year university student is called an undergraduate.)

Graduate
  • Thạc sĩ

  • Example: Sau khi tốt nghiệp, anh ấy dự định học tiếp chương trình thạc sĩ. (After graduating, he plans to pursue a master's degree.)

Post-graduate
  • Nghiên cứu sinh/Tiến sĩ

  • Example: Cô ấy hiện là nghiên cứu sinh sau đại học trong lĩnh vực y học. (She is currently a post-graduate researcher in the field of medicine.)