VIETNAMESE

chứng viêm khớp

viêm khớp, bệnh viêm khớp

ENGLISH

osteoarthritis

  
NOUN

/ˌɑstiˌoʊɑrˈθraɪtəs/

arthritis

Chứng viêm khớp là tên gọi để chỉ một bệnh lý về khớp. Khi mắc bệnh này, người bệnh sẽ bị sưng, đau của một hoặc nhiều khớp trên cơ thể.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân mắc chứng viêm khớp có tình trạng thoái hóa mô khớp ngày càng nặng.

Osteoarthritis patients have a progressive joint tissue deterioration.

2.

Người lớn tuổi có thể gặp các triệu chứng của chứng viêm khớp nghiêm trọng hơn.

Older people may experience more severe symptoms of osteoarthritis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm về một vài thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới nguyên nhân của chứng viêm khớp nha! - obesity (béo phì) - diabetes (tiểu đường) - hyperlipidemia (tăng lipid máu) - atherosclerosis (xơ vữa động mạch) - decreased estrogen (suy giảm nội tiết tố nữ) - heredity (di truyền)