VIETNAMESE

chứng từ bất hợp lệ

ENGLISH

invalid document

  
NOUN

/ˈɪnvəlɪd ˈdɑkjəmɛnt/

Chứng từ bất hợp lệ là những giấy tờ không có cơ sở pháp lý.

Ví dụ

1.

Đơn đăng ký bị từ chối do có chứng từ bất hợp lệ.

The application was rejected due to an invalid document.

2.

Cô ấy bị từ chối cho du lịch nước ngoài vì chứng từ bất hợp lệ.

She was rejected to travel abroad due to invalid document.

Ghi chú

Một số loại chứng từ phổ biến trong tiếng Anh là: - giấy biên nhận: receipt - phiếu nộp tiền: payment slip - hóa đơn mua hàng: invoice - phiếu nhập kho: receipt note voucher - giấy đề nghị thanh toán: payment release request