VIETNAMESE

chứng thực bản sao

ENGLISH

certify

  
VERB

/ˈsɜrtəˌfaɪ/

Chứng thực bản sao từ bản chính là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính.

Ví dụ

1.

Tôi cần chứng thực bản sao tài liệu này là thật và chính xác.

I need to certify this document as a true and accurate copy.

2.

Luật sư sẽ chứng thực bản sao của hợp đồng.

The lawyer will certify the copy of the contract.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm các loại giấy tờ pháp lý bạn nhé! - Giấy chứng nhận đăng ký họat động: Operation Registration Certificate - Giấy phép thành lập công ty: License for establishment of company - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: The certificate of the land use right - Giấy ủy quyền: Power of Attorney - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở: The certificate of flat ownership - Giấy ủy quyền: letter of authority - Giấy phép kinh doanh dịch vụ: trade service license - Giấy phép kinh doanh: trading license