VIETNAMESE

lời chứng nhận

Xác nhận, lời công nhận

word

ENGLISH

Certification

  
NOUN

/ˌsɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

Validation, Endorsement

Lời chứng nhận là lời khẳng định hoặc xác nhận về tính xác thực hoặc giá trị của một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Lời chứng nhận đảm bảo chất lượng của sản phẩm.

The certification guarantees the product’s quality.

2.

Tài liệu bao gồm lời chứng nhận tính xác thực.

The document includes a certification of authenticity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ certification khi nói hoặc viết nhé! check Issue a certification – cấp lời chứng nhận Ví dụ: The organization issued a certification to qualified trainees. (Tổ chức đã cấp lời chứng nhận cho những học viên đạt yêu cầu) check Obtain a certification – nhận lời chứng nhận Ví dụ: He obtained a certification in project management. (Anh ấy đã nhận được lời chứng nhận trong lĩnh vực quản lý dự án) check Provide a certification – cung cấp lời chứng nhận Ví dụ: The company provided a certification upon course completion. (Công ty đã cung cấp lời chứng nhận sau khi hoàn tất khóa học) check Verify a certification – xác minh lời chứng nhận Ví dụ: Employers may verify a certification before hiring. (Nhà tuyển dụng có thể xác minh lời chứng nhận trước khi tuyển dụng)