VIETNAMESE

chứng nhận đầu tư

giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

ENGLISH

investment registration certificate

  
NOUN

/ɪnˈvɛstmənt ˌrɛʤɪsˈtreɪʃᵊn səˈtɪfɪkɪt/

Chứng nhận đầu tư là văn bản, bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án với cơ quan có thẩm quyền. Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư trái phép hoặc các ngành nghề bị cấm đầu tư tại Việt Nam sẽ không được cấp giấy phép đầu tư.

Ví dụ

1.

Một tài liệu cần thiết cho phép người nước ngoài đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong nước là giấy chứng nhận đầu tư.

A requisite document that allows foreigners to register a foreign direct investment limited liability company in the country is the investment registration certificate.

2.

Tại Việt Nam, giấy chứng nhận đầu tư là chứng chỉ bản cứng do chính phủ Việt Nam cấp cho các nhà đầu tư nước ngoài.

In Vietnam, an investment registration certificate (IRC) is a hard copy certificate issued by the Vietnamese government for foreign investors.

Ghi chú

Cùng phân biệt investment và gambling nha! - Đầu tư (investment) là việc phân bổ vốn hoặc cam kết vốn vào một tài sản, như cổ phiếu, với kỳ vọng tạo ra thu nhập hoặc lợi nhuận. - Cờ bạc (gambling) là mạo hiểm tiền vào một sự kiện có kết quả không chắc chắn và liên quan nhiều đến may rủi.