VIETNAMESE

chứng kê gian

ENGLISH

sodomy

  
NOUN

/ˈsɑdəmi/

Chứng kê gian là một thuật ngữ trong Kitô giáo để chỉ những tội lỗi của hành vi tính dục được cho là phi tự nhiên, tức là những hành vi tính dục không tạo ra sự sinh sản, cụ thể hơn là những hành vi quan hệ tình dục qua đường hậu môn hoặc miệng, quan hệ tình dục giữa người và động vật không phải người (ái thú hay loạn dâm động vật).

Ví dụ

1.

Chứng kê gian hiện được liệt vào danh sách có cấu thành tội danh ở một số quốc gia.

Sodomy is currently listed as a crime in several countries.

2.

Người đàn ông bị bỏ tù do chứng kê gian.

The man was imprisoned due to sodomy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng kê gian nha! - beastality (thú tính) - zoophilia (tình dục với động vật) - non-procreative (không sinh sản) - criminalized (tội phạm hóa) - social taboo (điều cấm kỵ trong xã hội) - imprisonment (sự giam cầm)