VIETNAMESE

chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh

chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

ENGLISH

medical practice certificate

  
NOUN

/ˈmɛdəkəl ˈpræktəs sərˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh là glà văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho người có đủ điều kiện hành nghề theo quy định của Luật Khám bệnh.

Ví dụ

1.

Để hành nghề y, bác sĩ phải có Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh.

In order to practice medicine, doctors must obtain a Medical Practice Certificate.

2.

Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh yêu cầu phải duy trì tín chỉ giáo dục thường xuyên.

The Medical Practice Certificate requires continuing education credits to maintain.

Ghi chú

Cùng phân biệt pharmacy practice certificate (chứng chỉ hành nghề dược) và medical practice certificate (chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh) nhé! - Pharmacy practice certificate (chứng chỉ hành nghề dược) là một giấy chứng nhận do cơ quan quản lý y tế cấp cho các nhân viên y tế làm việc trong lĩnh vực dược phẩm. Giấy chứng nhận này chứng minh rằng người đó đã được đào tạo đầy đủ và có kiến thức cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến dược phẩm như phát thuốc, giải độc, kiểm tra và bảo quản thuốc. - Medical practice certificate (chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh) là một giấy chứng nhận cấp cho bác sĩ sau khi họ hoàn thành đào tạo và đạt được các yêu cầu cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ y khoa. Giấy chứng nhận này cho phép bác sĩ thực hiện các chức năng y tế như chẩn đoán, điều trị và phẫu thuật.