VIETNAMESE
chứng chỉ đại lý thuế
chứng chỉ hành nghề đại lý thuế
ENGLISH
tax agent certificate
/tæks ˈeɪʤənt sərˈtɪfɪkət/
certificate of eligibility for tax procedure services
Chứng chỉ đại lý thuế là chứng chỉ được Bộ Tài chính cấp cho những thí sinh đủ điều kiện vượt qua kỳ thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế, kỳ thi này gồm môn pháp luật về thuế và môn kế toán.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã hoàn thành chương trình Chứng chỉ Đại lý Thuế và hiện đủ điều kiện để hỗ trợ các cá nhân về thuế của họ.
She completed the Tax Agent Certificate program and is now qualified to assist individuals with their taxes.
2.
Chứng chỉ Đại lý Thuế là một yêu cầu đối với những cá nhân muốn trở thành đại lý thuế được cấp phép tại tiểu bang này.
The Tax Agent Certificate is a requirement for individuals who wish to become licensed tax agents in this state.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về các loại thuế nhé! - Corporate income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp - Environment tax: thuế bảo vệ môi trường - Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận - Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu - Indirect tax: thuế gián thu - License tax: thuế môn bài - Natural resource tax: thuế tài nguyên. - Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân - Registration tax: thuế trước bạ - Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt - Value added tax (VAT): thuế giá trị gia tăng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết