VIETNAMESE

chứng chỉ b

bằng b, chứng chỉ trung cấp

ENGLISH

certificate level b

  
NOUN

/sərˈtɪfɪkət ˈlɛvəl bi/

Chứng chỉ B là chứng chỉ công nhận kỹ năng và kiến thức của cá nhân trong một lĩnh vực cụ thể, tương đương với trình độ trung cấp nghề.

Ví dụ

1.

Tôi đã đạt được chứng chỉ B trình độ tiếng Anh.

I obtained a Certificate Level B in English proficiency.

2.

Danh sách công việc yêu cầu Chứng chỉ B về lập trình máy tính.

The job listing requires a Certificate Level B in computer programming.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu về Bằng A, B và C Tin học nhé! - Informatics Certificate Level A (Bằng A Tin học): Đây là chứng chỉ cấp độ cơ bản bao gồm các khái niệm và kỹ năng cơ bản trong việc sử dụng máy tính và công nghệ thông tin, được thiết kế cho những người có ít hoặc không có kinh nghiệm trước đó với máy tính. - Informatics Certificate Level B (Bằng B Tin học): Đây là chứng chỉ trình độ trung cấp được xây dựng dựa trên kiến ​​thức và kỹ năng đạt được ở trình độ Bằng A, bao gồm các chủ đề nâng cao hơn như quản lý cơ sở dữ liệu, lập trình và phát triển web. - Informatics Certificate Level C (Bằng C Tin học): Đây là chứng chỉ cấp cao nhất bao gồm các chủ đề nâng cao trong công nghệ thông tin như mạng, quản trị hệ thống và an ninh mạng, được thiết kế cho những người có kiến ​​thức và kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.