VIETNAMESE
chùm ruột
tầm ruột
ENGLISH
star gooseberry
/stɑr ˈɡusˌbɛri/
Otaheite gooseberry, Malay gooseberry, Tahitian gooseberry, country gooseberry, starberry, arbari, West India gooseberry
Chùm ruột là trái tròn nhỏ, chia thành 6 múi, vị giòn rất chua, màu vàng xanh, khi nấu chuyển đỏ.
Ví dụ
1.
Trái chùm ruột có nguồn gốc từ nhiều vùng ở Châu Âu và Tây Á.
The star gooseberry is indigenous to many parts of Europe and western Asia.
2.
Trái chùm ruột có thể được ăn sống, nấu chín, ngâm chua hoặc làm mứt (kẹo).
Star gooseberry is eaten raw, cooked, pickled or made murabba (candied).
Ghi chú
Cùng DOL học thêm các từ vựng trái cây có đuôi -berry (quả mọng) nhé! - blueberry: quả việt quất - raspberry: quả phúc bồn tử - strawberry: quả dâu - mulberry: quả dâu tằm - blackberry: quả mâm xôi - cranberry: quả nam việt quất
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết