VIETNAMESE

chúc thọ

ENGLISH

wish someone longevity

  
VERB

/wɪʃ ˈsʌmˌwʌn lɔnˈʤɛvəti/

long life

Chúc thọ là lời chúc người khác có một cuộc sống dài lâu, khỏe mạnh.

Ví dụ

1.

Chúc thọ và nhiều sức khỏe bà nhé!

Wish you longevity and good health!

2.

Tôi muốn chúc thọ và sức khỏe tốt tới ông bà của mình.

I want to wish my grandparents longevity and good health.

Ghi chú

Một số cách để chúc thọ bằng tiếng Anh: - May you live a long and healthy life! (Chúc bạn sống lâu và khỏe mạnh!) - Wishing you many more years of health and happiness! (Chúc bạn nhiều năm sống vui khỏe hơn!) - Here's to many more happy and healthy years! (Chúc nhiều năm sống vui khỏe nữa!) - May you have a long and prosperous life! (Chúc bạn một cuộc đời dài và thịnh vượng!) - May you be blessed with many more years of happiness and good health! (Chúc bạn được ban phước với nhiều năm sống vui và khỏe!)