VIETNAMESE

chức năng sinh lý

ENGLISH

physiological function

  
PHRASE

/ˌfɪziəˈlɑʤɪkəl ˈfʌŋkʃən/

Chức năng sinh lý là những chức năng hoặc hành động đặc biệt của 1 cơ quan hoặc 1 bộ phận cơ thể.

Ví dụ

1.

Hệ thống limbic có vai trò kiểm soát một số chức năng sinh lý vô thức như nhịp thở, nhịp tim và huyết áp.

The limbic system plays a role in controlling some unconscious physiological functions such as breathing, heart rate, and blood pressure.

2.

Vitamin là một loại chất hữu cơ vi lượng mà con người và động vật phải lấy từ thực phẩm để duy trì các chức năng sinh lý bình thường.

Vitamins are a kind of trace organic substances that humans and animals must obtain from foods to maintain normal physiological functions.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các cơ quan, bộ phận cơ thể: - arm/ leg (tay/ chân) - back (lưng) - knees (đầu gối) - heart (tim) - brain (não) - stomach (dạ dày) - liver (gan)