VIETNAMESE

chữa tủy răng

điều trị tủy răng

ENGLISH

root canal treatment

  
PHRASE

/rut kəˈnæl ˈtritmənt/

Chữa tủy răng là một phương pháp điều trị trong nha khoa để loại bỏ nhiễm trùng ở bên trong răng

Ví dụ

1.

Chữa tủy răng là lấy hết tủy răng bị viêm toàn bộ ra ngoài ống tủy và hàn trám lại trong hệ thống ống tủy.

Root canal treatment is to remove all the pulp that inflamed the whole system out of the canal and make full soldering solder filling in the canal system.

2.

Mặc dù nhiều người sợ rằng chữa tủy răng sẽ gây đau đớn, nhưng hầu hết bệnh nhân của chúng tôi đều rất ngạc nhiên khi cảm thấy ít hoặc không đau.

Though many people are afraid that root canal treatment will be painful, most of our patients are pleasantly surprised to feel little or no pain.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến nha khoa: - teeth (răng) - canine (răng nanh) - wisdom tooth (răng khôn) - gums (lợi) - jaw (hàm) - braces (niềng răng)