VIETNAMESE

chưa bao gồm thuế vat

không tính thuế

word

ENGLISH

Excluding VAT

  
PHRASE

/ɛkˈskluːdɪŋ væt/

Tax-free

“Chưa bao gồm thuế VAT” là một cách nói diễn tả giá trị được đề cập chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ

1.

Giá là $50, chưa bao gồm thuế VAT.

The price is $50, excluding VAT.

2.

Số tiền này chưa bao gồm thuế VAT.

This amount excludes VAT charges.

Ghi chú

Từ Excluding VAT là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế giá trị gia tăngbáo giá thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check VAT rate – Mức thuế GTGT Ví dụ: Excluding VAT means the price listed does not include the VAT rate to be added later. (“Chưa bao gồm thuế VAT” tức là giá chưa tính thêm mức thuế giá trị gia tăng.) check Invoice clarification – Giải trình hóa đơn Ví dụ: Excluding VAT is commonly stated for invoice clarification and breakdown. (Cụm này thường dùng để giải trình và tách bạch các mục trong hóa đơn.) check Price before tax – Giá trước thuế Ví dụ: Most B2B quotes are shown as price before tax or excluding VAT. (Phần lớn báo giá B2B được hiển thị theo giá trước thuế hoặc chưa gồm VAT.) check Taxable amount – Số tiền tính thuế Ví dụ: The excluding VAT total becomes the taxable amount for calculation. (Tổng giá trị chưa gồm VAT là phần tiền tính thuế.)