VIETNAMESE

chưa bao gồm thuế

chưa tính thuế, không bao gồm thuế

word

ENGLISH

Excluding tax

  
PHRASE

/ɛkˈskluːdɪŋ tæks/

Tax-free

“Chưa bao gồm thuế” là một cách nói diễn tả giá trị được đề cập không tính thuế.

Ví dụ

1.

Giá là $100, chưa bao gồm thuế.

The price is $100, excluding tax.

2.

Số tiền này chưa bao gồm thuế.

This amount is tax-exclusive.

Ghi chú

Từ Excluding tax là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán – tài chínhthương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Net price – Giá chưa thuế Ví dụ: Excluding tax means the amount shown is the net price before taxes are added. (“Chưa bao gồm thuế” nghĩa là giá niêm yết là giá chưa tính thuế.) check Tax liability – Nghĩa vụ thuế Ví dụ: Buyers must add tax liability to amounts listed as excluding tax. (Người mua phải cộng nghĩa vụ thuế vào khoản giá chưa bao gồm thuế.) check Subtotal – Tạm tính Ví dụ: Invoices often show a subtotal excluding tax for transparency. (Hóa đơn thường có mục tạm tính chưa bao gồm thuế để minh bạch.) check After-tax price – Giá sau thuế Ví dụ: The after-tax price is calculated by adding rates to the excluding tax value. (Giá sau thuế được tính bằng cách cộng thuế vào giá chưa bao gồm thuế.)