VIETNAMESE

chu vi

ENGLISH

perimeter

  
NOUN

/pəˈrɪmətər/

Chu vi là độ dài đường bao quanh một hình hai chiều. Từ "chu vi" được dùng với cả hai nghĩa: đường bao quanh một diện tích và tổng độ dài của đường này.

Ví dụ

1.

Hiểu một cách đơn giản, chủ vi bằng tổng của các cạnh.

Calculating perimeter is so simple is total of sides.

2.

May đã tính chu vi của cái bàn này tối qua.

May calculated the perimeter of this table last night.

Ghi chú

Sự khác nhau giữa circumference perimeter:

- circumference: chu vi hình tròn - Circumference is the edge of a circle or a round object or area. - Chu vi là đường viền của một hình tròn hay một vật thể, khu vực hình tròn.

- perimeter: chu vi (nói chung) các hình. - Tell me the formula to calculate the perimeter of a rectangle! - Hãy nêu công thức tính chu vi hình chữ nhật!