VIETNAMESE

chủ tịch hội sinh viên

ENGLISH

student council president

  
NOUN

/ˈstjuːdənt ˈkaʊnsᵊl ˈprɛzɪdənt/

student president, class president

Chủ tịch hội học sinh là người đứng đầu, quản lý điều hành tất cả hoạt động của hội học sinh toàn trường.

Ví dụ

1.

Chủ tịch hội sinh viên sẽ đại diện cho học sinh tham gia các cuộc họp với ban quản trị trường học.

The student council president will represent the student body in meetings with the school administration.

2.

Đề xuất của chủ tịch hội sinh viên về chương trình tái chế đã được ban giám hiệu trường phê duyệt.

The student council president's proposal for a recycling program was approved by the school administration.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các đoàn hội thường gặp trong trường nha! - student council (hội sinh viên) - student volunteer team (đội sinh viên tình nguyện) - study promotion association (hội khuyến học) - communist Youth Union of the Faculty/School (đoàn khoa, đoàn trường) - parents’ board (hội phụ huynh)