VIETNAMESE

chủ tịch hội đồng trường

ENGLISH

chairman of the school board

  
NOUN

/ˈʧeəmən ɒv ðə skuːl bɔːd/

school chairman

Chủ tịch hội đồng trường có trách nhiệm và quyền hạn chỉ đạo, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng trường, đại diện cho tổ chức thể hiện quyền lực tập thể, quyết định những vấn đề khung, chiến lược phát triển của cơ sở đại học.

Ví dụ

1.

Chủ tịch hội đồng trường sẽ dẫn đầu việc tìm kiếm hiệu trưởng mới.

The chairman of the school board will lead the search for a new principal.

2.

Các giáo viên bày tỏ lòng biết ơn với chủ tịch hội đồng trường học vì đã chấp thuận tăng lương cho họ.

The teachers expressed their gratitude to the chairman of the school board for approving their salary increase.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau là school administrator, school board và school council nha! - school administrator (ban giám hiệu nhà trường): The school administrators blame the child’s unruly behavior on his parents’ lack of discipline. (Ban giám hiệu đổ lỗi cho hành vi ngỗ nghịch của đứa trẻ là do cha mẹ chúng thiếu kỷ luật.) - school board (hội đồng trường), quản lý về phương diện quản trị: There are still two vacancies on the school board. (Hội đồng trường vẫn còn hai vị trí có thể ứng tuyển). - school council (hội đồng trường), tổ chức và quản lý bởi học sinh sinh viên: Are you going to elect yourself to the school council next semester? (Bạn có định bầu mình vào hội đồng trường học kỳ tới không?)