VIETNAMESE
chủ thớt
ENGLISH
original poster
/əˈrɪʤənəl ˈpoʊstər/
Chủ thớt là người mở đầu một bài diễn đàn nào đó.
Ví dụ
1.
Chủ thớt là một người học sinh nổi tiếng.
The original poster is a famous student.
2.
Các quy tắc của diễn đàn yêu cầu trích dẫn chủ thớt khi trích dẫn một bài viết.
The forum rules require citing the original poster when quoting a thread.
Ghi chú
Từ chủ thớt có bắt nguồn từ chủ thread (chủ diễn đàn) tuy nhiên chữ thread bị đọc trại thành chữ thớt nên bây giờ chúng ta có từ chủ thớt như ngày hôm nay.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết