VIETNAMESE

chú hề

gã hề, kẻ hề

ENGLISH

clown

  
NOUN

/klaʊn/

harlequin, joker

Chú hề là một người trình diễn hài hước, người sử dụng sự khoa trương hay các kiểu khác của hài cơ thể, thường qua cử chỉ điệu bộ.

Ví dụ

1.

Trong vai một chú hề, anh đến thăm các bệnh viện địa phương để động viên những đứa trẻ bị bệnh.

As a clown he visits local hospitals to cheer up sick children.

2.

Chú hề cù lét lũ trẻ.

The clown tickled the kids.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như clown, comedian và joker nha!

- clown (chú hề): As a clown he visits local hospitals to cheer up sick children. (Trong vai một chú hề, anh đến thăm các bệnh viện địa phương để động viên những đứa trẻ bị bệnh.)

- comedian (diễn viên hài): The comedian tickled the crowd with his jokes. (Nam diễn viên hài làm khán giả thích thú với những trò đùa của mình.)

- joker (thằng hề, kẻ ngớ ngẩn): Tell that joker to stop using my parking space. (Bảo thằng hề đó đừng sử dụng chỗ đậu xe của tao nữa.)