VIETNAMESE
chu chuyển
Luân chuyển, lưu thông
ENGLISH
Circulation
/ˌsɜːrkjʊˈleɪʃən/
Rotation
Chu chuyển là sự luân chuyển hoặc xoay vòng của sự vật.
Ví dụ
1.
Sự chu chuyển tiền tệ hỗ trợ nền kinh tế.
The circulation of money supports the economy.
2.
Chu chuyển cải thiện tốt cho sức khỏe.
Improved circulation is good for health.
Ghi chú
Từ Circulation là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, xuất bản và hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Blood flow – Dòng máu
Ví dụ:
Circulation in physiology refers to blood flow through the heart and vessels.
(Chu chuyển trong sinh lý học chỉ dòng máu lưu thông qua tim và mạch máu.)
Document distribution – Phân phối tài liệu
Ví dụ:
In administration, circulation can mean document distribution among departments.
(Trong hành chính, chu chuyển có thể hiểu là việc phân phối tài liệu giữa các bộ phận.)
Circulation system – Hệ thống tuần hoàn
Ví dụ:
The circulation system is essential for oxygen transport in the body.
(Hệ thống chu chuyển rất quan trọng trong việc vận chuyển oxy trong cơ thể.)
Published copies – Số lượng phát hành
Ví dụ:
Magazine circulation refers to the number of published copies distributed to readers.
(Chu chuyển của tạp chí chỉ số lượng bản in được phát hành tới độc giả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết