VIETNAMESE

chốt bảo vệ

ENGLISH

watch-cabin

  
NOUN

/wɑʧ-ˈkæbən/

Chốt bảo vệ là chốt đặt trước cổng các cơ quan hay các vị trí thích hợp để phục vụ cho việc giám sát, bảo đảm an toàn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang theo dõi chúng tôi từ chốt bảo vệ.

He's watching us from the watch-cabin.

2.

Tại sao lại không có ai ở trong chốt bảo vệ vậy?

Why isn't there anyone in the watch-cabin?

Ghi chú

Chốt bảo vệ (Watch-cabin) là chốt đặt trước cổng (gates) các cơ quan (agencies) hay các vị trí thích hợp để phục vụ cho việc giám sát (monitor), bảo đảm an toàn.