VIETNAMESE

chơi thuốc

chơi ma túy

ENGLISH

take drugs

  
VERB

/teɪk drʌɡz/

use drug

Chơi thuốc là một từ lóng nhằm chỉ các hành vi dung nạp các loại thuốc gây nghiện (thuốc lắc, ma túy) vào người.

Ví dụ

1.

Anh ta bị bắt vì chơi thuốc khi lái xe.

He was arrested for taking drugs while driving.

2.

Chúng ta cần nói chuyện với bọn trẻ về sự nguy hiểm của việc chơi thuốc.

We need to talk to our kids about the dangers of taking drugs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt drug với medicine nhé!

Mọi người thường cho rằng drug và medicine có nghĩa giống nhau đều là 'thuốc', tuy nhiên hai từ này hoàn toàn khác nhau:

- drug: drug không chữa khỏi bệnh hoàn toàn mà chỉ giúp bạn giảm bớt các triệu chứng của bệnh gây ra. - medicine: giúp chữa bệnh hoàn toàn.