VIETNAMESE

chơi đánh bài

ENGLISH

play cards

  
VERB

/pleɪ kɑːdz/

Chơi đánh bài là bất kỳ trò chơi nào sử dụng bộ bài Tây như là dụng cụ chính để chơi. Có vô số trò chơi đánh bài đã có, tạo ra các họ trò chơi liên kết với nhau (ví dụ như xì tố). Hầu hết trò chơi bài là các trò chơi dân gian có quy tắc khác nhau theo từng vùng, từng văn hóa và từng cá nhân.

Ví dụ

1.

Ông bà tôi thích chơi đánh bài sau bữa tối.

My grandparents like to play cards after dinner.

2.

Hãy chơi đánh bài để giết thời gian.

Let's play cards to pass the time.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng liên quan đến 'card' nhé! - pack of cards (bộ bài) - to shuffle the cards (trộn bài) Một số thành ngữ liên quan đến 'card'. - get your cards: được yêu cầu để rời khỏi công việc - give somebody their cards: để khiến âi đó rời khỏi công việc - on the cards: có khả năng xảy ra Ví dụ: The merger has been on the cards for some time now.

(Việc sáp nhập có khả năng xảy ra bây giờ) - lay/put your cards on the table: để nói ai đó một cách chân thành kế hoạch hoặc quan điểm của bạn