VIETNAMESE

chơi bời

phóng đãng

ENGLISH

dissolute

  
ADJ

/ˈdɪsəluːt/

Chơi bời là tính từ dùng để chỉ những người ăn chơi và sa đọa vào những tệ nạn như rượu chè, mại dâm, ...

Ví dụ

1.

Anh ta nổi tiếng với lối sống chơi bời của mình.

He was known for his dissolute lifestyle.

2.

Hành vi chơi bời của những người dự tiệc đã gây náo loạn.

The dissolute behavior of the partygoers caused a disturbance.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng trong chủ đề dissolute qua đoạn sau nhé! Dissolute behavior is often associated with a lack of self-control (thiếu tự chủ) and an indulgence (sự nuông chiều) in pleasure-seeking activities. Those who lead dissolute lives are often criticized (thường bị chỉ trích) for their lack of responsibility and disregard (coi thường) for moral and ethical values. While some people may enjoy living a dissolute lifestyle, it can lead to negative consequences (các hậu quả tiêu cực) such as addiction, financial ruin, and damaged relationships.