VIETNAMESE

chơi bập bênh

ENGLISH

seesaw

  
VERB

/ˈsiː sɔː/

Chơi bập bênh là hành động ngồi ở hai đầu cái bập bênh (là đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa) để nhún lên nhún xuống.

Ví dụ

1.

Trẻ em đang vui đùa khi chơi bập bênh.

Children are having fun while playing on the seesaw.

2.

Cô ấy đã có khoảng thời gian tuyệt vời khi chơi bập bênh với người bạn thân nhất của mình.

She had a great time playing seesaw with her best friend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các trò chơi dân gian nha:

- cockfight (Chọi gà) - buffalo fight (Chọi trâu) - bamboo dancing (Nhảy sạp) - stilt walking (Cà kheo) - tug of war (Kéo co) - blind man’s buff (Bịt mắt bắt dê) - marbles (bắn bi) - cat and mouse game (mèo đuổi chuột) - hopscotch (nhảy lò cò) - mandarin Square Capturing (ô ăn quan) - dragon snake (rồng rắn lên mây) - hide and seek (trốn tìm) - flying kite (thả diều)